Mục Lục
Báo Giá Dịch Vụ Lau Kính Tòa Nhà Ở TPHCM Mới Nhất Năm 2024
Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá chính thức sẽ được chúng tôi gửi quý khách hàng sau khi tiếp nhận yêu cầu, khảo sát và số lượng thực tế cần vệ sinh.
Bảo Giá Dịch Vụ Lau Kính – Khung Bao Kính Mặt Trong Theo Diện Tích
Dịch vụ lau kính, khung bao kính mặt trong thường được tính giá dựa trên diện tích bề mặt kính cần lau. Với khung giá từ 15,000 đến 35,000 (vnđ) trên mỗi mét vuông, dịch vụ này đảm bảo bề mặt kính luôn sạch sẽ, sáng bóng, trong suốt tăng tính thẩm mỹ cho tòa nhà. Mức giá cụ thể sẽ phụ thuộc vào loại kính, mức độ bẩn và yêu cầu của khách hàng.
Gói |
Hạng mục |
Diện tích |
Đơn giá |
1 |
Lau kính tòa nhà mặt trong dưới 5m |
1-100m2 |
350.000 – 500.000 |
2 |
Lau kính tòa nhà mặt trong dưới 5m |
100 – 200m2 |
1.000.000 – 1.500.000 |
3 |
Lau kính tòa nhà mặt trong dưới 5m |
200 - 300 m2 |
1.500.000 – 2.000.000 |
4 |
Lau kính tòa nhà mặt trong dưới 5m |
300 - 400 m2 |
2.000.000 – 2.500.000 |
5 |
Lau kính tòa nhà mặt trong dưới 5m |
400 - 500 m2 |
2.500.000 – 3.000.000 |
6 |
Lau kính tòa nhà mặt trong dưới 5m |
500 - 600 m2 |
3.000.000 – 3.500.000 |
7 |
Lau kính tòa nhà mặt trong dưới 5m |
600 - 700 m2 |
3.500.000 – 4.000.000 |
8 |
Lau kính tòa nhà mặt trong dưới 5m |
700 - 800 m2 |
4.000.000 – 4.500.000 |
9 |
Lau kính tòa nhà mặt trong dưới 5m |
800 - 900 m2 |
4.500.000 – 5.000.000 |
10 |
Lau kính tòa nhà mặt trong dưới 5m |
900 – 1.000 m2 |
5.000.000 – 5.5000.000 |
11 |
Lau kính tòa nhà mặt trong dưới 5m |
Lớn hơn 1.000 m2 |
Gửi báo giá sau khảo sát |
12 |
Lau kính tòa nhà mặt trong khu vực thông tầng (tiền sảnh) |
1 - 50 m2 |
2.000.000 – 3.000.000 |
13 |
Lau kính tòa nhà mặt trong khu vực thông tầng (tiền sảnh) |
50 - 100 m2 |
3.000.000 – 5.000.000 |
14 |
Lau kính tòa nhà mặt trong khu vực thông tầng (tiền sảnh) |
Lớn hơn 100 m2 |
Gửi báo giá sau khảo sát |
Báo Giá Dịch Vụ Đu Dây Lau Kính – Alu Mặt Ngoài Tòa Nhà Theo Diện Tích
Đối với dịch vụ đu dây lau kính, alu mặt ngoài tòa nhà, chi phí thường cao hơn rất nhiều so với mặt trong do yêu cầu về an toàn và kỹ thuật. Giá trung bình dao động từ 50,000 đến 100,000 (vnđ) mỗi mét vuông.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá bao gồm độ cao của tòa nhà, mức độ bẩn của kính và điều kiện thời tiết theo mùa. Nhân viên đu dây vệ sinh cần có kỹ năng chuyên nghiệp và trang bị đầy đủ thiết bị bảo hộ để đảm bảo an toàn trong quá trình làm việc trên cao.
Gói |
Hạng mục |
Diện tích |
Đơn giá |
1 |
Đu dây lau kính mặt ngoài |
1-100 m2 |
700.000 – 1.000.000 |
2 |
Đu dây lau kính mặt ngoài |
100 – 200 m2 |
1.000.000 – 2.000.000 |
3 |
Đu dây lau kính mặt ngoài |
200 - 300 m2 |
2.000.000 – 3.000.000 |
4 |
Đu dây lau kính mặt ngoài |
300 - 400 m2 |
3.000.000 – 4.000.000 |
5 |
Đu dây lau kính mặt ngoài |
400 - 500 m2 |
4.000.000 – 5.000.000 |
6 |
Đu dây lau kính mặt ngoài |
Lớn hơn 500 m2 |
Báo giá sau khảo sát |
7 |
Đu dây vệ sinh Alu mặt ngoài |
1-50 m2 |
700.000 – 1.000.000 |
8 |
Đu dây vệ sinh Alu mặt ngoài |
50 - 100 m2 |
1.000.000 – 2.000.000 |
9 |
Đu dây vệ sinh Alu mặt ngoài |
100 - 200 m2 |
2.000.000 – 3.000.000 |
10 |
Đu dây vệ sinh Alu mặt ngoài |
200 - 300 m2 |
3.000.000 – 4.000.000 |
11 |
Đu dây vệ sinh Alu mặt ngoài |
300 – 400 m2 |
4.000.000 – 5.000.000 |
12 |
Đu dây vệ sinh Alu mặt ngoài |
400 - 500 m2 |
5.000.000 – 5.500.000 |
13 |
Đu dây vệ sinh Alu mặt ngoài |
Lớn hơn 500 m2 |
Gửi báo giá sau khảo sát |
14 |
Đu dây vệ sinh Đá mặt ngoài |
1 - 50 m2 |
500.000 – 700.000 |
15 |
Đu dây vệ sinh Đá mặt ngoài |
50 – 100 m2 |
700.000 – 1.300.000 |
16 |
Đu dây vệ sinh Đá mặt ngoài |
100 – 200 m2 |
1.300.000 – 1.800.000 |
17 |
Đu dây vệ sinh Đá mặt ngoài |
200 – 300 m2 |
1.800.000 – 2.300.000 |
18 |
Đu dây vệ sinh Đá mặt ngoài |
300 – 400 m2 |
2.300.000 – 2.800.000 |
19 |
Đu dây vệ sinh Đá mặt ngoài |
400 – 500 m2 |
2.800.000 – 3.300.000 |
20 |
Đu dây vệ sinh Đá mặt ngoài |
Lớn hơn 500 m2 |
Gửi báo giá sau khảo sát |
Giá Khoán Dịch Vụ Lau Kính – Alu Mặt Ngoài Dựa Trên Số Line (Số Lần Thả Dây Đu Để Vệ Sinh)
Ngoài việc tính giá theo diện tích, công ty vệ sinh công nghiệp Nano Clean cung cấp dịch vụ lau kính, alu còn áp dụng phương pháp tính giá dựa trên số lượng line, tức số lần thả dây đu. Giá mỗi line thường từ 700,000 đến 1,000,000 (vnđ) tùy vào độ phức tạp và chiều cao của từng tòa nhà. Phương pháp này thường được áp dụng cho những tòa nhà có kết cấu đặc biệt hoặc khó tiếp cận thực hiện vệ sinh.
Báo Giá Cho Thuê Công Nhật Thợ Lau Kính – Alu Tòa Nhà Theo Ngày
Ngoài các gói dịch vụ tính theo diện tích hoặc số line, khách hàng cũng có thể lựa chọn thuê thợ lau kính theo ngày. Giá thuê thợ thường dao động từ 700,000 đến 1,500,000 (vnđ) mỗi ngày. Dịch vụ này phù hợp với các tòa nhà cần vệ sinh định kỳ hoặc có yêu cầu đặc biệt về thời gian và khối lượng công việc. Thợ lau kính chuyên nghiệp Nano Clean sẽ đảm bảo công việc được hoàn thành đúng tiến độ và chất lượng.
Ghi chú: Bảng báo giá dịch vụ lau kính tphcm như trên chỉ là đơn giá tương đối gần đúng. Đơn giá thực tế còn phụ thuộc vào khá nhiều yếu tố khách quan khác nhau:
Độ khó của phương án thi công từng tòa nhà cụ thể vì có những tòa nhà không có mỏ neo hay điểm cột dây để vệ sinh (phải dùng tạ đối ứng để cột).
Yêu cầu phương án thi công của khách hàng như; đu dây, gondola, xe nâng người, xe cẩu, giàn giáo,…
Phụ thuộc thời tiết theo mùa (mùa mưa sẽ thi công chậm hơn mùa khô).
Thời điểm thi công như: ngày thường, ngày Lễ hay những ngày cận Tết Âm Lịch.
Mức độ dơ bẩn của bề mặt kính…